Warning - interactive module disabled!
Warning - BOM data link has been disabled!
Thông tin - Tài liệu kỹ thuật Makita N9500N
bạn có thể xem hoặc tải nhanh các tài liệu có liên quan ở đây.
Mục linh kiện của máy sẽ được tìm thấy ở mục dưới.
Thông tin - Tài liệu kỹ thuật Makita N9500N
bạn có thể xem hoặc tải nhanh các tài liệu có liên quan ở đây.
Mục linh kiện của máy sẽ được tìm thấy ở mục dưới.
Warning - interactive module disabled!
Warning - BOM data link has been disabled!
_______________________
[020] Mã số 183R83-4 Bộ vỏ ngoài SL 1
[C10] Mã số 263005-3 Chốt cao su 6 SL 2
[D10] Mã số INC. 3 SL
_______________________
Chi tiết [020] sẽ bao gồm 1 chi tiết số [003] trên bản vẽ. Chi tiết [020] và [003] là 1 bộ sản phẩm.
Mã số chi tiết trên bản vẽ - được thể hiện bằng 3 ký tự trên bảng danh mục phụ tùng.
Ví dụ:
trên bản vẽ, mã số chi tiết là 1 thì trên bảng danh mục phụ tùng sẽ [001]. Từ bảng này bạn sẽ tra được mã số phụ tùng.
Nếu sản phẩm có mã linh kiện mới hơn thì sẽ được ký hiệu thêm bằng dấu (-)
Ví dụ:
Chi tiết [002] có mã sản phẩm là 183N73-3.
Chi tiết [002-1] có mã sản phẩm 183S37-7 sẽ là sản phẩm thay thế cho 183N73-3.
Bạn nên ưu tiên đặt hàng theo mã số: 183S37-7
Chi tiết [002] nếu có sản phẩm nâng cấp sẽ được ký hiệu tiếp theo là [002-3], [002-4]
Minh hoạ 1
___________________
[011] Mã số 629A33-8 Bộ stato SL ❗
[011-1] Mã số 629B79-0 Bộ stato SL ❗
[011-2] Mã số 629C05-5 Bộ stato SL
[011-3] Mã số 629C97-4 STATOR COMPLETE SL ❗
___________________
Nhìn vào minh hoạ 1, ta biết được chi tiết [011] đã trải qua 3 lần nâng cấp. Khi chọn mua, nên chọn những mã có dấu chấm than màu đỏ. Đôi khi sản phẩm quá mới chưa kịp xuất hiên trên thị trường.
Dùng cú pháp PHUTUNG_[ mã máy ]
Lưu ý dùng dấu gạch dưới _, không phải dấu gạch ngang (-)
ví dụ: PHUTUNG_DF001G để tìm phụ tùng của máy DF001G